Thêm ví dụ. Bản dịch “tủ đồ” thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. ghép từ. tất cả. chính xác. bất kỳ. Mai họ sẽ được chuyển tới phòng đôi với tủ đồ và phòng tắm rộng hơn. Tomorrow they’ll be transferred to a double room with a larger wardrobe and a larger bathroom.. cái tủ kèm nghĩa tiếng anh cabinet, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan.. Cái tủ là đồ dùng để đựng đồ vật, có hình khối chữ nhật, thường được làm bằng gỗ, hoặc kim loại hay nhựa có cánh cửa và mỗi.
Hộp nhựa đựng giày cứng trong suốt (Size to, chọn màu), tủ đựng giày (tặng túi chống ẩm cho mỗi
Phòng thay đồ tiếng anh là gì
Sơ đồ trong tiếng Anh là gì Định nghĩa, ví dụ AnhViệt
Tủ Lạnh trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Topic Food Tên các loại đồ đựng thực phẩm phổ biến trong Tiếng Anh Tieng Anh AZ
50+ từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ đầy đủ nhất kèm mẹo học thuộc
Trợ động từ (Auxiliary verbs) là gì? 3 Dạng cơ bản & Cách dùng
Tổng hợp 999 mẫu lắc tay tiếng anh là gì thiết kế mới
Từ vựng tiếng Anh về Đồ nội thất Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
Gợi Ý Top 20+ thiết bị vệ sinh tiếng anh là gì [Hay Lắm Luôn] Cosy
Top 8 câu trả lời Con Trong Tiếng Anh Là Gì KTHN
Tổng hợp 75+ tóc trong tiếng anh là gì chất nhất Dimensions
Giới thiệu từ vựng tiếng anh đồ dùng học tập phong phú và đa dạng
Trợ động từ (Auxiliary verbs) trong tiếng Anh The IELTS
Tổng hợp từ vựng tên các dụng cụ học tập bằng tiếng Anh
Chia sẻ hơn 93 ảnh về mô hình tiếng anh là gì Starkid
Lớn ngăn kéo nhựa Tủ đựng đồ tủ quần áo cho bé trẻ em đồ nhiều lớp đơn giản chơi hộp lắp ghép
Trình độ tiếng Anh Giải mã ngộ nhận về mức độ “thành thạo”
Lựa chọn tủ đựng đồ cá nhân nhiều ngăn tiết kiệm cho khách hàng Toàn Quốc
Kỹ Năng Tiếng Anh Là Gì
Match words. exact. any. Là một trong mấy cái tủ đựng đồ ở trạm xe buýt. It’s from one of them lockers in a bus station. OpenSubtitles2018.v3. Tôi thấy cái này trong tủ đựng đồ . I found this in the supply closet . OpenSubtitles2018.v3.. Số nhiều của shelf là shelves. LOCKER; Cuối cùng, chúng ta nói về chữ locker này! Locker trong tiếng Việt có nghĩa là tủ đựng đồ, mà tủ đựng đồ này có khóa, để mọi người có thể để đồ cá nhân của mình vào và khóa lại.Ví dụ như một số nhà ga lớn có thể cho phép hành khách để tạm đồ của mình lại.